Tin chuyên ngành
Tìm hiểu về sân bay Nội Bài 2: Cơ sở hạ tầng
Sân bay quốc tế Nội Bài là cảng hàng không dân dụng kết hợp với hoạt động bay quân sự, trong đó khu vực dân sự nằm ở phía Nam và khu vực quân sự nằm ở phía Bắc của đường cất, hạ cánh.
-
Tìm hiểu về sân bay Nội Bài 3: Nhà ga hành khách T11
-
Tìm hiểu về sân bay Nội Bài 1: vị trí, quá trình phát triển sân bay Nội Bài
Dich vụ quảng cáo tư vấn quảng bá thương hiệu, tập chung vào quảng cáo tại sân bay Nội Bài. Tại đây mỗi năm quảng cáo của chúng tôi tiếp tới hàng triệu lượt khách, khách trong nước và khách quốc tế. Xem các vị trí quảng cáo sân bay và báo giá quảng cáo sân bay tại đây.
Quảng cáo sân bay Nội Bài
Quảng cáo sân bay Đà Nẵng
Quảng cáo sân bay Tân Sơn Nhất
Quảng cáo sân bay Phú Quốc
Quảng cáo sân bay Cam Ranh
3. Cơ sở hạ tầng:

3.1. Đường cất hạ cánh (CHC):
3.1.1. Đường cất hạ cánh 11L/29R:
- Ký hiệu: 11L - 29R
- Cấp sân bay: 4E
- Chiều dài: 3200m
- Chiều rộng: 45m
- Độ dốc dọc trung bình: 0,003 %
- Toạ độ ngưỡng theo WGS-84
Đầu 11L: 21º13'30".98N - 105º47'33".28E;
Đầu 29R: 21º13'00".32N - 105º49'19".35E.
- Loại mặt đường: Bê tông xi măng có sức chịu tải PCN=54/R/B/W/U
- Các cự ly công bố:

Cự ly có thể cất cánh (TODA): 3600m;
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (ASDA): 3200m;
Cự ly có thể hạ cánh (LDA): 3200m.
- Dải bay: 4000m x 300m, bằng đất nện.
- Độ dốc: 0.003%
- Khoảng trống: 400m x 300m. Kết cấu bằng đất, đầm nén chặt k ≥ 0.95.
- Lề đường cất hạ cánh: Độ rộng 7,50m, bằng bê tông nhựa.
- Dải bảo hiểm sườn: 4000m x 120m. Hai bên, bằng đất nện K0.95, phủ cỏ
3.1.2. Đường cất hạ cánh 11R/29L:
- Ký hiệu: 11R - 29L
- Cấp sân bay: 4E
- Chiều dài: 3800m
- Chiều rộng: 45m
- Độ dốc dọc trung bình: 1%
- Toạ độ ngưỡng theo WGS-84
Đầu 11R: 21º13'28".91N - 105º47'10".87E
Đầu 29L: 21º12'52".52N - 105º49'16".78E
- Loại mặt đường: Bê tông xi măng có sức chịu tải: PCN 60/R/B/W/T
- Các cự ly công bố:
Đoạn chạy lấy đà (TORA): 3800m;
Cự ly có thể cất cánh (TODA): 4100m;
Cự ly có thể dừng khẩn cấp (ASDA): 3900m;
Cự ly có thể hạ cánh (LDA): 3800m;
- Dải bay: 4400m x 300m
- Đoạn dừng: 100m x 60m
- Độ dốc: 0.003%
- Khoảng trống: 300m x 300m. Kết cấu bằng đất, đầm nén chặt K0.95.
- Lề đường CHC: Độ rộng mỗi bên 7,50m, bằng bê tông nhựa.
- Dải bảo hiểm sườn: 3800m x 60m về phía Bắc và 3800m x 62m về phía Nam
kể từ mép đường cất hạ cánh. Bằng đất nện K0.95, phủ cỏ.
3.2. Đường lăn:
- Hệ thống đường lăn phía Bắc đường CHC 11L/29R (dùng cho Quân sự): Gồm 01 đường lăn chính và các đường lăn nhánh: Đường lăn chính chạy song song với đường CHC 11L/29R, cách mép đường CHC 212m, có kích thước 2800m x 14m, mặt phủ bê tông xi măng; sức chịu tải: PCN = 54/R/C/W/U. Đường lăn chính được nối liền với đường CHC 11L/29R bằng 5 đường lăn vuông góc, có kích thước 212m x 14m, mặt phủ bê tông xi măng, sức chịu tải: PCN = 54/R/C/W/U. Được đánh số thứ tự từ N1 đến N5 theo hướng từ Tây sang Đông.

2. Đường lăn S2: Kích thước 399,5m x 23m, kết cấu BTXM mác 350/45, h = 34cm, móng cát gia cố xi măng 8%, h = 20cm và sức chịu tải PCN = 54/R/C/W/U. Lề có kích thước 2x10,5m, bằng bê tông nhựa, h=5cm, móng cát gia cố xi măng cát 8% và h=20cm.
3. Đường lăn S3: Kích thước 400m x 27m, kết cấu BTXM mác 300/40, h = 40cm, móng cát gia cố xi măng 8% h = 20cm và sức chịu tải PCN=54/R/C/W/U. Lề có kích thước 2m x 12,6m, bằng BTXM mác 250 h = 15cm, móng cát gia cố xi măng 8%, h = 20cm.
4. Đường lăn S4: Kích thước 148,5m x 27m, kết cấu BTXM mác 300/40, h = 40 cm. Móng cát gia cố xi măng 8%, h = 20cm. Sức chịu tải PCN = 60-70/R/C/W/U. Lề có kích thước 2m x 12,6m, bằng BTXM mác 250, h=15 cm, móng cát gia cố xi măng h =10cm.
5. Đường lăn S5: Kích thước 400m x 27m, kết cấu BTXM mác 300/40, h = 40cm, móng cát gia cố xi măng 8%, h=20cm và sức chịu tải PCN = 60-70/R/C/W/U. Lề có kích thước 2m x 12,6m, bằng BTXM mác 250, h =
15cm, móng cát h = 10cm.
6. Đường lăn S6: Kích thước 148,5m x 23m, kết cấu BTXM mác 350/45, h= 34cm, móng cát gia cố xi măng, h = 20cm và sức chịu tải PCN= 54/R/C/W/U. Lề có kích thước 2m x10,5m, bằng bê tông nhựa, h = 5cm, móngbằng đá dăm cấp phối và h = 15cm.
7. Đường lăn S6A: Kích thước 44m x 23m, sức chịu tải PCN=54/R/C/W/U. Lề có kích thước 2 x 10,5m, bằng bê tông nhựa.
8. Đường lăn S7: Kích thước 399,5m x 23m, kết cấu BTXM mác 350/45, h= 34cm, móng cát gia cố xi măng, h = 20cm và sức chịu tải PCN=54/R/C/W/U. Lề có kích thước 2 x 10,5m, bằng BTnhựa, h = 5cm và móng đá dăm cấp phối h = 15cm.
9. Đường lăn S8: Kích thước 148,5 x 23m, lề có kích thước: 2 x 10,5m kết cấu BTXM mác 350/45, h = 34cm, móng cát gia cố xi măng, h = 20cm và sức chịu tải PCN=60/R/C/W/T.
3.3. Sân đỗ tàu bay:
3.3.1. Khu vực sân đỗ cách ly:

bay B767 và tương đương.
3.3.2. Sân đỗ phía Tây nhà ga T1:
3.3.3.Sân đỗ phía Đông nhà ga T1:
3.3.4. Sân đỗ A3:
3.3.5. Sân đỗ Ga hàng hóa:
3.3.6. Sân đỗ trước Hangar:
Nextbrand là nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo sân bay hàng đầu Việt Nam. Với hơn 5 năm kinh nghiệp và có rất nhiều vị trí quảng cáo độc quyền tại sân bay Nội Bài, sân bay Đà Nẵng, sân bay Tân Sơn Nhất hãy liên hệ để nhận vị trí quảng cáo tốt nhất và mới nhất cùng với báo giá vị trí quảng cáo sân bay cụ thể.
Xin cảm ơn.